🔍
Search:
TƯƠI ĐẸP
🌟
TƯƠI ĐẸP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
이십세 전후의 한창 젊어서 꽃같이 아름다운 나이.
1
TUỔI TRẺ TƯƠI ĐẸP, TUỔI ĐÔI MƯƠI:
Tuổi đẹp như hoa do trẻ trung ở độ trước và sau 20 tuổi.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
보이는 대상이나 목소리, 빛깔 등이 눈과 귀에 즐거움과 만족을 줄 만하다.
1
ĐẸP, HAY:
Đối tượng được nhìn thấy hoặc giọng nói, màu sắc… mang lại sự vui mắt, vui tai và hài lòng.
-
2
행동이나 마음씨 등이 훌륭한 데가 있다.
2
TỐT ĐẸP, ĐẸP ĐẼ, CAO ĐẸP, TƯƠI ĐẸP:
Hành động hay bản tính có phần tuyệt vời.
-
Danh từ
-
1
좋은 때.
1
THỜI TỐT ĐẸP, THỜI THUẬN LỢI, THỜI TƯƠI ĐẸP:
Khi tốt lành.
-
☆
Tính từ
-
1
강한 빛이 번쩍이거나 수많은 불빛이 빛나는 상태이다. 또는 그 빛이 매우 밝고 환하다.
1
SÁNG RỰC, SÁNG LẤP LÁNH, RỰC RỠ:
Trạng thái ánh sáng mạnh lấp lánh hay nhiều tia lửa phát ra. Hoặc ánh sáng đó rất sáng và rạng ngời.
-
2
빛깔이나 모양 등이 매우 화려하거나 아름답다.
2
ĐẸP ĐẼ, RỰC RỠ:
Ánh sáng hay hình dạng... rất đẹp hay rực rỡ.
-
3
일이나 이상 등이 매우 좋고 훌륭하다.
3
SÁN LẠN, TƯƠI SÁNG, TƯƠI ĐẸP:
Công việc hay lí tưởng... rất tốt và tuyệt vời.
-
4
감정 등이 매우 들뜨고 즐겁다.
4
VUI TƯƠI, PHẤN KHỞI, RẠNG RỠ:
Tình cảm... rất hưng phấn và vui vẻ.
🌟
TƯƠI ĐẸP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
단풍이 든 아름다운 경치를 보며 즐기는 일.
1.
THƯỞNG NGOẠN LÁ PHONG, NGẮM CẢNH LÁ PHONG:
Việc ngắm nhìn và vui thích với cảnh trí tươi đẹp vào mùa lá phong chuyển màu.